–Giá xe Porsche 911 2022 mới nhất trong tháng 4/2022, hình ảnh, video, thông số kỹ thuật, thủ tục trả góp, giới thiệu, đánh giá chi tiết ưu và nhược điểm Porsche 911 2022.
Giá xe Porsche 911 2022 trong tháng 4/2022 là bao nhiêu? Xe có bao nhiêu màu? Đặt xe khi nào có?
Mục lục bài viết
- Giá xe Porsche 911 2022 niêm yết như sau
Lưu ý: Giá xe Porsche 911 2022 đã bao gồm 10% VAT và chi phí đăng ký xe. Bao gồm lệ phí trước bạ tại Hà Nội là 12%, 10% ở các tỉnh thành khác, phí biển số xe, phí đăng kiểm xe và phí lưu hành đường bộ.
-Khuyến mại: Các bạn vui lòng liên hệ số điện thoại hotline.
-Đặt xe: Tùy từng màu.
-Màu ngoại thất: Liên hệ.
-Hotline tư vấn bán hàng và kinh doanh ở các đại lý:
0888 073 883 – Anh Trí (Hà Nội)
-Lưu ý: Quý khách click vào số điện thoại là sẽ tạo thành cuộc gọi di động.
Thông số kỹ thuật Porsche 911 2022.
hông số kỹ thuật | Porsche 911 Carrera Coupe | Porsche 911 Carrera Cabriolet | Porsche 911 Carrera 4 | Porsche 911 Carrera 4S |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Số chỗ ngồi | 04 | 04 | 04 | 04 |
Khối lượng không tải/toàn tải | 1505/1960 (kg) | 1575/2015 (kg) | 1555/1985 (kg) | 1625/2040 (kg) |
Kích thước DRC | 4.519 x 1.852 x 1.298 (mm) | 4.519 x 1.852 x 1.298 (mm) | 4.519 x 1.852 x 1.298 (mm) | 4.519 x 1.852 x 1.298 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2.450 (mm) | 2.450 (mm) | 2.450 (mm) | 2.450 (mm) |
Số xi lanh | 06 | 06 | 06 | 06 |
Dung tích | 3.0 lít | 3.0 lít | 3.0 lít | 3.0 lít |
Công suất tối đa | 283kW/ 385 mã lực | 283kW/ 385 mã lực | 283kW/ 385 mã lực | 283kW/ 385 mã lực |
Tại vòng tua máy | 6.500 vòng/ phút | 6.500 vòng/ phút | 6.500 vòng/ phút | 6.500 vòng/ phút |
Mô-men xoắn | 450Nm | 450Nm | 450Nm | 450Nm |
Tăng tốc 0-100km/h | 4.2s | 4.4s | 4.2s | 4.4s |
Tốc độ tối đa | 293km/h | 291km/h | 291km/h | 289km/h |
Mức tiêu hao nhiêu liệu kết hợp (lít/100km) | 9.4 | 9.6 | 9.6 | 9.7 |
Lượng khí thải CO2 (g/km) | 215 | 218 | 218 | 221 |
Hệ thống truyền động (PDK) | Hộp số tự động 08 cấp ly hợp kép | Hộp số tự động 08 cấp ly hợp kép | Hộp số tự động 08 cấp ly hợp kép | Hộp số tự động 08 cấp ly hợp kép |
Bố trí động cơ | Đặt sau | Đặt sau | Đặt sau | Đặt sau |
Thể tích khoang hành lý | 132 lít | 132 lít | 132 lít | 132 lít |
Thể tích bình xăng | 64 lít | 64 lít | 67 lít | 67 lít |
Giới thiệu.
-Xe có một động cơ sáu phẳng đặt phía sau và ban đầu sử dụng hệ thống treo thanh xoắn. Chiếc xe đã liên tục được cải tiến trong những năm qua, nhưng khái niệm thiết kế xe cơ bản vẫn không thay đổi. Các động cơ được làm mát bằng không khí cho đến khi ra mắt loạt 996 vào năm 1998.
Xem thêm: Giá xe Porsche 718 Cayman mới nhất 2022.
Ngoại thất.
–Porsche 911 là dòng xe thể thao có 04 chỗ ngồi với kích thước tổng thể xe DxRxC là 4.519 x 1.852 x 1.298 (mm), chiều dài cơ sở là 2.450 mm.
-Tổng thể ngoại thất về kiểu dáng, thiết kế của Porsche 911 không có nhiều thay đổi so với hai phiên bản cao cấp hơn là Porsche 911.
– Sự thay đổi lớn nhất là la zăng nhỏ hơn, kích thước bánh trước 19 inch và bánh sau 20 inch. Trục trước và trục sau được trang bị đĩa phanh 330 mm và kẹp phanh 04 piston.
-Ống xả được thay đổi gồm 02 ống xả đơn ở hai bên đuôi xe.
-Cận cảnh ống xả xe.
Nội thất.
-Nội thất với màn hình cảm ứng 10.9 inch, tích hợp hệ thống thông tin giải trí và liên lạc của Porsche. Hệ thống treo chủ động với giảm xóc điện tử. Có 02 chế độ lái là Normal và Sport.
-Vô lăng 3 chấu có trọng lượng nhẹ và đầy đủ chức năng. Tấm đệm nhỏ ở giữa có đường viền mạ crom ôm lấy tấm khiên Porsche làm đậm nét thể thao
-Cận cảnh vô lăng xe.
Ghế ngồi được sử dụng 02 chất liệu da là Alcantara và Leatherette. Chất liệu này chuyên được dùng cho những chiếc xe đua với thiết kế ôm sát cơ thể.
-Ghế ngồi của xe.
-Màn hình trung tâm giải trí.
-Màn hình hiển thị thông tin.
-Khu vực điều khiển trung tâm.
-Nút Driver Mode thay đổi chế độ lái.
Vận hành.
-Động cơ, khung gầm và phanh của Porsche 911 được thiết kế nhấn manh đặc trưng tính thể thao.
-Porsche 911 được trang bị động cơ boxer 6 xy lanh 3.0 L, Twin Turbo, tạo ra công suất 385 mã lực và mô men xoắn cực đại 450 Nm trong dải tua 1.950 – 5.000 vòng/ phút. Truyền tải lực được thực hiện bởi hộp số tự động 08 cấp ly hợp kép của Porsche.
-Phiên bản Porsche 911 Carrera Coupe được trang bị động cơ tăng áp 3.0 lít. Động cơ sản sinh 283kW/ 385 mã lực, mô mem xoắn cực đại đạt 450Nm, tăng tốc từ 0-100km/h trong thời gian 4.2s và tốc độ tối đa đạt 293km/h.Tăng tốc từ 0-160 km/h trong thời gian 9.3s và khả năng vượt tốc 80-120km/h là 2.6s.
Thể thao, đẳng cấp.
-Phiên bản Porsche 911 Carrera Cabriolet được trang bị động cơ tăng áp 3.0 lít. Động cơ sản sinh 283kW/ 385 mã lực , mô mem xoắn cực đại đạt 450 Nm, tăng tốc từ 0-100km/h trong thời gian 4.4s và tốc độ tối đa đạt 291km/h. Tăng tốc từ 0-160 km/h trong thời gian 9.7s.
-Khả năng vượt tốc 80-120km/h là 2.7s. Với gói tùy chọn Sport Chrono Package thời gian tăng tốc từ 0-100km/h giảm xuống còn 4.2s, tăng tốc từ 0-160 km/h trong thời gian 9.4s.
-Phiên bản Porsche 911 Carrera 4 được trang bị động cơ tăng áp 3.0 lít. Động cơ sản sinh 283kW/ 385 mã lực, mô mem xoắn cực đại đạt 450 Nm, tăng tốc từ 0-100km/h trong thời gian 4.2s và tốc độ tối đa đạt 291km/h. Tăng tốc từ 0-160 km/h trong thời gian 9.6s và khả năng vượt tốc 80-120km/h là 2.7s.
-Với gói tùy chọn Sport Chrono Package thời gian tăng tốc từ 0-100km/h giảm xuống còn 4.0s và tăng tốc từ 0-160 km/h trong thời gian 9.3s.
-Phiên bản Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet được trang bị động cơ tăng áp 3.0 lít. Động cơ sản sinh 283kW/ 385 mã lực, mô mem xoắn cực đại đạt 450 Nm, tăng tốc từ 0-100km/h trong thời gian 4.4s và tốc độ tối đa đạt 289 km/h.Tăng tốc từ 0-160 km/h trong thời gian 10s và khả năng vượt tốc 80-120km/h là 2.8s.
Một số hình ảnh đẹp của các phiên bản.
911 Carerra S.
Porsche 911 Carrera S Porsche 911 Carrera S Porsche 911 Carrera S Porsche 911 Carrera S Porsche 911 Carrera S Porsche 911 Carrera S Porsche 911 Carrera S Porsche 911 Carrera S Porsche 911 Carrera S Porsche 911 Carrera S Porsche 911 Carrera S Porsche 911 Carrera S Porsche 911 Carrera S Porsche 911 Carrera S Porsche 911 Carrera S
911 GT3.
Porsche 911 GT3 Porsche 911 GT3 Porsche 911 GT3 Porsche 911 GT3 Porsche 911 GT3 Porsche 911 GT3 Porsche 911 GT3 Porsche 911 GT3 Porsche 911 GT3 Porsche 911 GT3 Porsche 911 GT3 Porsche 911 GT3 Porsche 911 GT3 Porsche 911 GT3 Porsche 911 GT3 Porsche 911 GT3 Porsche 911 GT3 Porsche 911 GT3 Porsche 911 GT3 Porsche 911 GT3 Porsche 911 GT3
911 Targa.
911 Turbo.
911 Turbo 911 Turbo 911 Turbo 911 Turbo 911 Turbo 911 Turbo 911 Turbo 911 Turbo 911 Turbo 911 Turbo 911 Turbo 911 Turbo 911 Turbo 911 Turbo 911 Turbo 911 Turbo 911 Turbo